Trong tiếng Nhật cách phát âm 10.000 sẽ đọc là “man”, khi sang Nhật nếu bạn nghe họ nói 1 man, 2 man có nghĩa là 10.000 yên và 20.000 yên. Tương tự, bạn cũng nghe 1 sên thì ở đây được hiểu là 1.000 yên. Nói cách khác đây là cách đọc số hàng vạn, hàng nghìn của người Nhật thôi, còn thực chất “man” hay “sên” không phải là đơn vị tiền tệ của Nhật bạn nhé.
Ở Nhật ta dễ dàng bắt gặp hình ảnh của những máy bán hàng tự động, giao thông công cộng, goị điện thoại,… sử dụng đến tiền kim loại. Một tiện ích mà bạn có thể thấy được ở tiền xu đó là không bị rách, bị nhàu nát như tiền giấy khiến máy tự động thu tiền khó nhận biết được. Có thể nói tiền xu là thứ không thể thiếu và rất tiện lợi đối với người Nhật. Khi bạn đi vào siêu thị hoặc các trung tâm thương mại, nhà ga … và thậm chí trên xe bus đều có thể tìm thấy các máy đổi tiền lẻ tự động. Hầu hết các trung tâm thương mại và khu mua sắm ở Nhật chỉ sử dụng tiền Yên và không sử dụng một ngoại tệ nào khác ngoại trừ những cửa hàng chuyên bán hàng cho người nước ngoài.
1 man bằng bao nhiêu tiền Việt ?
Vậy tỷ giá của đồng yên Nhật so với Việt Nam đồng ngày hôm nay như thế nào, chúng ta cùng tìm hiểu nhé:
Tỷ giá Yên Nhật (JPY) hôm nay (31/10/2016)
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY ngày 31/10/2016 |
Tỷ giá JPY ngày 30/10/2016 |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra | |
SeABank | 210.00 | 210.00 | 212.00 | 210.00 | 210.00 | 212.00 |
Vietinbank | 209.36 | 210.77 | 212.84 | 209.36 | 210.77 | 212.84 |
HSBC | 206.76 | 209.47 | 214.66 | 206.76 | 209.47 | 214.66 |
DAB | 211.00 | 212.00 | 214.00 | 211.00 | 212.00 | 214.00 |
VCB | 209.33 | 211.44 | 213.33 | 209.33 | 211.44 | 213.33 |
Techcombank | 209.64 | 210.60 | 215.22 | 209.64 | 210.60 | 215.22 |
BIDV | 210.90 | 209.63 | 213.00 | 210.90 | 209.63 | 213.00 |
Qua bảng trên ta có thể dễ dàng quy đổi tiền Việt sang Nhật hoặc ngược lại theo tỷ giá của mỗi ngân hàng với cách tính như sau:
VD: Tại ngân hàng Vietinbank tại ngày 31/10/2016
1¥ = 209.36 VND mua bằng tiền mặt
1¥ = 210.77 VND mua bằng chuyển khoản
1¥ = 212.84 VND bán ra
Và 10.000¥ = 1 man = 209.36 x 10.000 = 2.093.600 VNĐ nếu như bạn mua bằng tiền mặt.
Theo cách tính trên bạn có thể quy đổi bất kỳ mệnh giá nào của đơn vị tiền tệ Nhật Bản ra tiền Việt. Tỷ giá được cập nhật được cập nhật lúc 21h32’ và chỉ mang tính chất tham khảo vì tỷ giá thay đổi liên tục thay đổi từng giờ, từng phút. Các bạn hãy liên hệ với ngân hàng để biết tỷ giá chính xác tại thời điểm bạn muốn giao dịch.